🌟 공익사업 (公益事業)

Danh từ  

1. 사회 모든 사람의 이익을 위하여 이루어지는 사업.

1. DỰ ÁN CÔNG ÍCH: Dự án được thực hiện vì lợi ích của mọi người trong xã hội.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공익사업 예산.
    The public utility budget.
  • 공익사업을 실시하다.
    Carry out public service.
  • 공익사업을 지원하다.
    Support public utilities.
  • 공익사업을 추진하다.
    Promote public utility.
  • 공익사업을 확대하다.
    Expand public utility services.
  • 정부에서는 시민들의 편의를 위해 공익사업을 확대하겠다고 밝혔다.
    The government said it would expand public utilities for the convenience of citizens.
  • 구청에서는 장애인들을 위해 무료 셔틀버스를 운영하는 등의 공익사업을 실시하고 있다.
    The district office is carrying out public utilities such as running free shuttle buses for the disabled.
Từ đồng nghĩa 공공사업(公共事業): 사회 여러 사람의 이익을 위한 사업., 국가나 공공 단체의 예산으로…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공익사업 (공익싸업) 공익사업이 (공익싸어비) 공익사업도 (공익싸업또) 공익사업만 (공익싸엄만)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt công sở (197) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (8)