🌟 아래층 (아래 層)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 층보다 아래에 있는 층.

1. TẦNG DƯỚI: Tầng ở dưới tầng nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민준이는 방문을 꼭 닫고 아래층으로 내려갔다.
    Minjun shut the door tight and went downstairs.
  • 엘리베이터가 고장이 나서 십 층에서 맨 아래층까지 걸어 내려가야 했다.
    The elevator broke down and had to walk down from the tenth floor to the bottom floor.
  • 위층 아이들이 쿵쿵 뛰어다녀서 아래층에 사는 사람들은 항상 소음에 시달렸다.
    The children upstairs ran around and the people downstairs were always suffering from noise.
  • 실례지만 매점이 어디에 있나요?
    Excuse me, where is the cafeteria?
    아래층에 있습니다.
    It's downstairs.
Từ đồng nghĩa 하층(下層): 어떤 층보다 아래에 있는 층., 계급이나 신분, 지위, 생활 수준 등이 낮…
Từ trái nghĩa 위층(위層): 어떤 층보다 위에 있는 층.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아래층 (아래층) 아래층 (아랟층)
📚 thể loại: Vị trí và phương hướng   Sinh hoạt nhà ở  


🗣️ 아래층 (아래 層) @ Giải nghĩa

🗣️ 아래층 (아래 層) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Giáo dục (151) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59)