🌟 이해관계 (利害關係)

☆☆   Danh từ  

1. 서로 이익과 손해가 걸려 있는 관계.

1. QUAN HỆ LỢI HẠI: Mối quan hệ mang tính lợi hại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이해관계가 복잡하다.
    The interests are complex.
  • 이해관계를 달리하다.
    Different interests.
  • 이해관계를 따지다.
    Weigh interests.
  • 이해관계를 떠나다.
    Leave the interests.
  • 이해관계를 조정하다.
    Coordinate interests.
  • 그 두 회사는 상업적인 이해관계를 떠나서 서로 돕는 자매 회사이다.
    The two companies are sister companies that help each other apart from commercial interests.
  • 어려운 때일수록 우리는 개인적 이해관계보다는 공동의 이익을 먼저 생각해야 한다.
    In difficult times, we must think of common interests before personal interests.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이해관계 (이ː해관계) 이해관계 (이ː해관게)

🗣️ 이해관계 (利害關係) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả trang phục (110)