🌟 가을보리

Danh từ  

1. 가을에 씨를 뿌려 이듬해 초여름에 거두는 보리.

1. LÚA MẠCH VỤ THU: Lúa mạch được gieo hạt vào mùa thu và thu hoạch vào đầu hè năm sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가을보리 파종.
    Autumn barley sowing.
  • 가을보리를 베어내다.
    Cut down the fall barley.
  • 가을보리를 수확하다.
    Harvest autumn barley.
  • 가을보리를 심다.
    Plant autumn barley.
  • 가을보리를 재배하다.
    Cultivate autumn barley.
  • 가을보리를 키우다.
    Growing autumn barley.
  • 봄이 되자 농부들은 작년 가을에 심은 가을보리를 수확했다.
    By spring the farmers harvested the autumn barley planted last fall.
  • 농부들은 가을 추수를 끝내고 가을보리를 심기 위해 밭을 갈았다.
    Farmers plowed the fields to finish the autumn harvest and plant autumn barley.
  • 이제 벼 수확이 끝나서 한시름을 덜었겠네요.
    Now that the rice harvest is over, he's relieved.
    아니요. 내일부터는 가을보리 씨를 뿌리러 다시 밭에 나가야 해요.
    No. from tomorrow, i have to go back to the field to sow the seeds of autumn barley.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 가을보리 (가을보리)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Cách nói ngày tháng (59) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43)