🌟 수영장 (水泳場)

☆☆☆   Danh từ  

1. 헤엄을 치면서 놀거나 수영 경기를 할 수 있도록 시설을 갖춘 곳.

1. HỒ BƠI, BỂ BƠI: Nơi chứa nước để người ta bơi lội hoặc nơi diễn ra các cuộc thi bơi lội.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수영장에서는 여름 방학을 맞은 아이들이 시원하게 물놀이를 즐기고 있었다.
    In the pool, the summer vacation children were enjoying cool water play.
  • 수영장에는 아이들이 놀 수 있게 수심이 얕은 풀장이 따로 마련되어 있다.
    This swimming pool has a separate shallow pool for children to play in.
  • 집 앞에 있는 수영장은 물이 더러워 오래 수영을 하면 눈병에 걸릴 수도 있다.
    The pool in front of the house is dirty, so if you swim for a long time, you may get eye disease.
  • 그는 수영을 제대로 배우기 위해 강습을 전문적으로 하는 실내 수영장을 찾았다.
    To learn swimming properly, he visited an indoor swimming pool specializing in lessons.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수영장 (수영장)
📚 thể loại: Loại quần áo   Sở thích  


🗣️ 수영장 (水泳場) @ Giải nghĩa

🗣️ 수영장 (水泳場) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97)