🌟 억제책 (抑制策)

Danh từ  

1. 정도나 한도를 넘어가려는 것을 억눌러 그치게 하는 정책.

1. CHÍNH SÁCH KÌM CHẾ: Chính sách ngăn chặn và làm ngừng lại việc sắp vượt quá một giới hạn hay mức độ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개발 억제책.
    Development deterrent.
  • 부동산 억제책.
    Real estate curbs.
  • 인구 억제책.
    Population deterrent.
  • 억제책이 필요하다.
    We need a deterrent.
  • 억제책을 마련하다.
    Prepare deterrence.
  • 요즘 가계 대출이 급격히 늘어나면서 정부가 억제책 마련에 고심하고 있다.
    The government is struggling to come up with measures to curb the sharp increase in household loans these days.
  • 신문에서는 수도권에 인구가 집중되는 것을 막기 위한 억제책이 필요하다고 하였다.
    The newspaper said there was a need for deterrence to prevent a population concentration in the metropolitan area.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 억제책 (억쩨책) 억제책이 (억쩨채기) 억제책도 (억쩨책또) 억제책만 (억쩨챙만)

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Triết học, luân lí (86) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43)