💕 Start:

CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 27 ALL : 38

(億) : 만의 만 배인 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 MỘT TRĂM TRIỆU: Số gấp mười ngàn lần của mười ngàn.

(億) : 만의 만 배가 되는 수의. ☆☆☆ Định từ
🌏 MỘT TRĂM TRIỆU: Thuộc số gấp mười ngàn lần của mười ngàn.

양 (抑揚) : 말소리의 높낮이를 변하게 함. 또는 그런 변화. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THAY ĐỔI ÂM ĐIỆU, NGỮ ĐIỆU: Việc làm thay đổi độ cao thấp của giọng nói. Hoặc sự biến đổi đó.

울하다 (抑鬱 하다) : 잘못한 것도 없이 피해를 입어 속이 상하고 답답하다. ☆☆ Tính từ
🌏 UẤT ỨC, OAN ỨC: Đau lòng và bực bội vì không có gì sai mà phải chịu thiệt hại.

지로 : 이치나 조건에 맞지 않게 무리를 해서 강제로. ☆☆ Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CƯỠNG ÉP: Cưỡng chế một cách vô lí không phù hợp với lôgic hay điều kiện.

누르다 : 어떤 감정이나 심리 현상 등이 일어나거나 나타나지 않도록 스스로 참다. Động từ
🌏 KÌM NÉN, KIỀM CHẾ, NÉN, GHÌM: Tự nín chịu để tình cảm hay hiện tượng tâm lí... nào đó không xảy ra hoặc bộc lộ.

세다 : 마음먹은 것을 이루려는 뜻이나 행동이 굳고 세차다. Tính từ
🌏 MẠNH MẼ, CỨNG RẮN, MÃNH LIỆT: Ý định hay hành động muốn thực hiện cái đã quyết tâm một cách rất cương quyết và dữ dội.

수 : 물이 쏟아지듯이 세차게 많이 내리는 비. Danh từ
🌏 MƯA NHƯ TRÚT NƯỚC: Cơn mưa lớn dữ dội như thể trút nước xuống.

압 (抑壓) : 자유롭게 행동하지 못하도록 권력이나 세력을 이용해 강제로 억누름. Danh từ
🌏 SỰ ÁP BỨC, SỰ CƯỠNG BỨC: Việc dùng quyền lực hoặc thế lực đè nén bằng cách cưỡng bức khiến không thể hành động một cách tự do.

제 (抑制) : 감정이나 욕망, 충동적 행동 등을 내리눌러서 일어나지 못하게 함. Danh từ
🌏 SỰ ỨC CHẾ: Sự nén xuống làm cho không thể nảy sinh tình cảm, dục vọng hay hành động mang tính xung động...

지 : 잘 안될 일을 무리하게 해내려는 고집. Danh từ
🌏 SỰ CƯỠNG ÉP: Sự cố chấp muốn làm cho được việc nan giải một cách vô lí.

: 갑자기 놀라거나 쓰러질 때 내는 소리. Thán từ
🌏 ỐI, Á: Tiếng phát ra khi đột ngột giật mình hoặc ngã ra.

눌리다 : 어떤 감정이나 심리 현상 등이 일어나거나 나타나지 않도록 스스로 참게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC KÌM NÉN, ĐƯỢC KIỀM CHẾ: Tình cảm hay hiện tượng tâm lí... nào đó được tự nén chịu để không xảy ra hoặc bộc lộ.

대 (億臺) : 억으로 셀 만함. Danh từ
🌏 HÀNG TRĂM TRIỆU: Việc đếm được bằng trăm triệu.

류 (抑留) : 강제로 머무르게 함. Danh từ
🌏 SỰ BẮT GIỮ, SỰ CÂU LƯU: Việc cưỡng ép làm cho phải lưu lại.

류되다 (抑留 되다) : 강제로 머무르게 되다. Động từ
🌏 BỊ BẮT GIỮ, BỊ GIAM GIỮ: Bị bắt phải lưu lại.

류하다 (抑留 하다) : 강제로 머무르게 하다. Động từ
🌏 BẮT GIỮ, GIAM GIỮ,: Bắt phải lưu lại.

만 (億萬) : (비유적으로) 셀 수 없을 만큼 많은 수의. Định từ
🌏 HẰNG HÀ SA SỐ, VÔ SỐ, VÔ VÀN: (cách nói ẩn dụ)Thuộc số nhiều đến mức không thể đếm được.

만장자 (億萬長者) : 셀 수 없을 만큼 많은 재산을 가진 사람. Danh từ
🌏 TỶ PHÚ: Người có tài sản nhiều đến mức không thể đếm được.

새 : 말려서 지붕을 이는 데나 짐승의 먹이로 쓰이는, 잎이 긴 선 모양이며 키가 큰 풀. Danh từ
🌏 CỎ LAU: Cỏ cao, lá hình đường thẳng dài, dùng làm thức ăn cho súc vật hoặc làm khô dùng để lợp mái nhà.

새밭 : 억새가 많이 있는 곳. Danh từ
🌏 BÃI LAU: Nơi có nhiều cây cỏ lau.

압당하다 (抑壓當 하다) : 자유롭게 행동하지 못하도록 권력이나 세력에 의해 강제로 억눌리다. Động từ
🌏 BỊ ÁP BỨC, BỊ CƯỠNG BỨC: Bị đè nén, cưỡng chế bởi quyền lực hoặc thế lực để không hành động một cách tự do được.

압되다 (抑壓 되다) : 자유롭게 행동하지 못하도록 권력이나 세력에 의해 강제로 억눌리다. Động từ
🌏 BỊ ÁP BỨC, BỊ CƯỠNG BỨC: Bị đè nén, cưỡng chế bởi quyền lực hoặc thế lực để không hành động một cách tự do được.

압적 (抑壓的) : 자유롭게 행동하지 못하도록 억누르는. Định từ
🌏 CÓ TÍNH ÁP BỨC, CÓ TÍNH CƯỠNG BỨC: Đè nén làm cho không hành động một cách tự do được.

압적 (抑壓的) : 자유롭게 행동하지 못하도록 억누르는 것. Danh từ
🌏 TÍNH ÁP BỨC, TÍNH CƯỠNG BỨC: Sự đè nén làm cho không thể hành động một cách tự do.

압하다 (抑壓 하다) : 자유롭게 행동하지 못하도록 권력이나 세력을 이용해 강제로 억누르다. Động từ
🌏 ÁP BỨC, CƯỠNG BỨC: Sử dụng quyền lực hoặc thế lực cưỡng chế, đè nén để không hành động một cách tự do được.

장 (億丈) : (속된 말로) 사람의 마음. Danh từ
🌏 TIM, LÒNG: (cách nói thông tục) Lòng dạ của con người.

제되다 (抑制 되다) : 감정이나 욕망, 충동적 행동 등이 내리눌려서 일어나지 못하게 되다. Động từ
🌏 BỊ ỨC CHẾ: Tình cảm, dục vọng hay hành động mang tính xung động... bị nén xuống nên không thể xảy ra được.

제책 (抑制策) : 정도나 한도를 넘어가려는 것을 억눌러 그치게 하는 정책. Danh từ
🌏 CHÍNH SÁCH KÌM CHẾ: Chính sách ngăn chặn và làm ngừng lại việc sắp vượt quá một giới hạn hay mức độ.

제하다 (抑制 하다) : 감정이나 욕망, 충동적 행동 등을 내리눌러서 일어나지 못하게 하다. Động từ
🌏 ỨC CHẾ: Nén xuống, khiến cho không thể nảy sinh tình cảm, dục vọng hay hành động mang tính xung động...

지 춘향(이) : 무리하게 어떤 일을 이루게 하거나 어쩔 수 없이 어떤 일이 이루어지는 경우.
🌏 MIỄN CƯỠNG: Trường hợp cố làm cho việc nào đó được thực hiện, hoặc việc gì đó được thực hiện một cách cố kiết.

지로 절 받기 : 생각이 없던 상대방에게 자기 스스로 요구하여 대접을 받음.
🌏 Tự yêu cầu và nhận được sự đối đãi từ đối phương mà không hề có suy nghĩ như vậy.

지스럽다 : 억지를 부리거나 억지로 하는 데가 있다. Tính từ
🌏 CƯỠNG ÉP, MIỄN CƯỠNG, GƯỢNG GẠO: Cưỡng ép hoặc có phần làm một cách gượng ép.

지웃음 : 웃기 싫은데 억지로 웃는 웃음. Danh từ
🌏 SỰ CƯỜI GƯỢNG, SỰ CƯỜI MIỄN CƯỠNG: Sự gắng gượng cười dù không muốn cười.

척 : 어려움에도 불구하고 어떤 일이든 몹시 억세고 끈덕지게 해 나가는 태도. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ CỨNG RẮN, SỰ MẠNH MẼ QUẢ QUYẾT, SỰ QUYẾT CHÍ BỀN GAN, NGƯỜI CỨNG RẮN: Thái độ mặc dù gặp khó khăn vẫn làm một cách rất quyết liệt và bền bỉ dù bất cứ việc gì. Hoặc người như vậy.

척같이 : 몹시 억세고 끈덕지게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CỨNG RẮN, MỘT CÁCH QUẢ QUYẾT, MỘT CÁCH MẠNH MẼ VÀ CỨNG CỎI: Một cách rất mạnh mẽ và bền bỉ.

척스럽다 : 어려움에도 불구하고 어떤 일이든 몹시 억세고 끈덕지게 해 나가는 태도가 있다. Tính từ
🌏 CỨNG RẮN, QUYẾT LIỆT, MẠNH MẼ VÀ CỨNG CỎI: Có thái độ mặc dù gặp khó khăn vẫn làm một cách rất mạnh mẽ và bền bỉ dù là bất cứ việc gì.

측 (臆測) : 이유나 근거가 없이 추측함. 또는 그런 추측. Danh từ
🌏 SỰ SUY ĐOÁN VÔ CĂN CỨ , ĐIỀU ĐOÁN MÒ: Sự đoán mò không có căn cứ hay lý do. Hoặc điều suy đoán như thế.


:
Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88)