🌟 에로스 (Eros)

Danh từ  

1. 그리스 신화에 나오는 사랑의 신.

1. THẦN TÌNH YÊU: Thần của tình yêu trong thần thoại Hi Lạp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 에로스의 화살.
    Eros' arrow.
  • 에로스는 화살을 쏘아 사람들이 서로 사랑에 빠지게 했다.
    Eros fired an arrow to make people fall in love with each other.
  • 나는 에로스의 사랑의 화살에 맞은 것처럼 오직 한 사람밖에 보이지 않는다.
    I see only one person, as i was hit by eros' arrow of love.
  • 나는 그리스 신화에 나오는 여러 신들 중에서 사랑을 담당하고 있는 에로스가 가장 좋다.
    I like eros the most among the various gods in greek mythology, who is in charge of love.

2. 성적인 사랑.

2. TÌNH YÊU TRẦN TỤC: Tình yêu thiên về thể xác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 에로스의 사랑.
    Eros' love.
  • 에로스는 삶의 의욕을 가지려는 충동을 말한다.
    Eros refers to the urge to have the will to live.
  • 김 교수는 육체적인 사랑인 에로스 역시 사랑의 참모습이라고 설명했다.
    Kim explained that eros, a physical love, is also true to love.
  • 사랑의 종류에도 여러 가지가 있는데 그 중에서도 남녀간의 연애는 에로스에 해당한다.
    There are many kinds of love, among which love between men and women is eros.
  • 이번에 본 영화도 결국 연애, 사랑, 삶에 관한 내용이었어.
    The movie i watched this time was also about love, love, and life.
    요즘은 에로스를 빼 놓고는 인생을 말할 수는 없지.
    I can't talk about life without eros these days.

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Thể thao (88) Việc nhà (48) Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Mua sắm (99) Luật (42) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Chế độ xã hội (81) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36)