🌟

Danh từ  

1. 비위에 거슬리거나 언짢은 일로 내는 화.

1. SỰ HỜN DỖI: Sự giận dỗi vì chuyện không vừa lòng hay bị chạm tự ái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 나다.
    Angry.
  • 이 치밀다.
    The goal is close.
  • 을 내다.
    Make a goal.
  • 을 부리다.
    Make a goal.
  • 아이는 아버지가 생일 선물을 안 사왔다고 이 났다.
    The child was angry that his father had not bought him a birthday present.
  • 동생은 엄마가 늦게 깨워서 지각했다고 을 부리며 나갔다.
    My brother went out, grumbling that his mother woke him up late and was late.
  • 지수가 왜 저렇게 을 내는 거야?
    Why is jisoo scoring like that?
    자기가 해 달라는 일을 안 해 줬다고 저래.
    He said he didn't do what he asked.
Từ tham khảo 성: 기분이 나쁘거나 화가 나고 분한 감정.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Luật (42) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36)