🌟 고교생 (高校生)

  Danh từ  

1. 고등학교에 다니는 학생.

1. HỌC SINH CẤP BA: Học sinh học trường cấp ba.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고교생 시절.
    In high school.
  • 고교생 차림.
    High school student attire.
  • 고교생 친구.
    High school friend.
  • 고교생이 되다.
    Become a high school student.
  • 고교생으로 보이다.
    Looks like a high school student.
  • 방과 후 고교생들이 고등학교에서 우르르 빠져나온다.
    After school, high school students rush out of high school.
  • 전국 고교생 수학 경시대회에 많은 고등학생들이 참가하여 실력을 겨뤘다.
    Many high school students competed in the national math contest.
  • 당신은 왜 애한테 공부를 자꾸 강요해요?
    Why do you keep forcing her to study?
    대학 수학 능력 시험을 한 달 앞둔 고교생인데 공부하는게 당연한 거 아니에요?
    Isn't it natural to study when you're a high school student a month before the college scholastic ability test?
Từ đồng nghĩa 고등학생(高等學生): 고등학교에 다니는 학생.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고교생 (고교생)
📚 thể loại: Chủ thể giảng dạy học tập   Giáo dục  

🗣️ 고교생 (高校生) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Tâm lí (191) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Tìm đường (20)