🌟 (張)

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 종이나 유리와 같이 얇고 넓적한 물건을 세는 단위.

1. TRANG: Đơn vị đếm đồ vật mỏng và dẹp như giấy hay gương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기와 두 .
    Two tiles.
  • 수건 한 .
    One towel.
  • 유리 세 .
    Three sheets of glass.
  • 종이 한 .
    A sheet of paper.
  • 판자 열 .
    Ten boards.
  • 서류에는 사진 두 이 필요합니다.
    The document requires two photos.
  • 승규는 다섯 짜리 보고서를 선생님께 제출하였다.
    Seung-gyu submitted a five-page report to the teacher.
  • 오백 원짜리 동전 두 개를 지폐 한 으로 바꿔 주세요.
    I'd like to exchange two 500 won coins for a single bill.
  • 연말이라 벽에 걸려 있는 달력도 한 밖에 안 남아 있다.
    It's the end of the year, so there's only one left on the wall.
  • 영화 표가 두 있는데 같이 영화 보실래요?
    I have two movie tickets. would you like to watch a movie with me?
    친구도 같이 보고 싶다는데 한 더 사면 안 될까요?
    My friend wants to see it with me. can i buy another one?
Từ đồng nghĩa 매(枚): 종이나 사진 등을 세는 단위.
Từ tham khảo -장(張): '얇고 넓적한 조각'의 뜻을 더하는 접미사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị   Đời sống học đường  

Start

End


Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Luật (42) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)