🔍
Search:
TRANG
🌟
TRANG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
종이나 유리와 같이 얇고 넓적한 물건을 세는 단위.
1
TRANG:
Đơn vị đếm đồ vật mỏng và dẹp như giấy hay gương.
-
Phụ tố
-
1
'고급 여관' 또는 ‘저택’의 뜻을 더하는 접미사.
1
TRANG:
Hậu tố thêm nghĩa "lữ quán cao cấp" hay "dinh thự".
-
Động từ
-
1
어떤 목적에 따라 일을 해낼 수 있도록 기계나 도구 등을 설치하다.
1
TRANG BỊ:
Lắp đặt máy móc hoặc dụng cụ để có thể thực hiện được công việc vì mục đích nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
다른 사람들이 인터넷을 통해서 볼 수 있도록 만든 문서.
1
TRANG CHỦ:
Dữ liệu làm để người khác có thể nhìn được thông qua Internet.
-
Danh từ
-
1
외모를 꾸미기 위해서 몸이나 옷에 다는 귀금속 등으로 만든 장식물.
1
TRANG SỨC:
Vật trang trí được làm bằng kim loại quý, gắn trên áo hoặc đeo trên người để tăng thêm vẻ đẹp cho ngoại hình.
-
Danh từ
-
1
동영상이나 음성 등의 여러 정보 매체를 이용하는 인터넷.
1
TRANG WEB:
Giao diện internet sử dụng các phương tiện thông tin như âm thanh hay video v.v...
-
Danh từ
-
1
책이나 신문 안에 끼워 넣는 따로 인쇄된 종이.
1
TRANG PHỤ:
Tờ giấy được in riêng chèn vào giữa sách hay báo.
-
Danh từ
-
1
등산을 하는 사람이 쉬어가거나 숙박을 할 수 있도록 산속에 지은 별장.
1
SƠN TRANG:
Biệt thự xây ở trong rừng núi để người đi leo núi có thể nghỉ ngơi hay nghỉ qua đêm.
-
Động từ
-
1
배우 등이 옷이나 가발, 화장 등을 이용하여 극중 인물처럼 보이도록 꾸미다.
1
HÓA TRANG:
Diễn viên... dùng quần áo, tóc giả hay mĩ phẩm... để trang điểm cho trông giống với nhân vật trong vở kịch.
-
Danh từ
-
1
종이의 뒷면이나 다음 장.
1
TRANG SAU:
Trang tiếp theo hoặc mặt sau của tờ giấy.
-
Danh từ
-
1
책을 이루는 하나하나의 장.
1
TRANG SÁCH:
Từng trang mà tạo nên cuốn sách.
-
Danh từ
-
1
군인이 갖추어야 할 복장이나 장비.
1
QUÂN TRANG:
Trang phục hay trang thiết bị mà quân nhân cần phải có.
-
☆☆
Danh từ
-
1
책, 신문, 문서 등의 한 면.
1
TRANG:
Một mặt của sách, báo, văn bản...
-
2
책, 신문, 문서 등의 면을 세는 단위.
2
TRANG:
Đơn vị đếm mặt của sách, báo, văn bản...
-
☆
Danh từ
-
1
옷을 입은 모양.
1
TRANG PHỤC:
Bộ dạng mặc quần áo.
-
☆☆
Danh từ
-
1
책, 신문, 문서 등의 한 면.
1
TRANG:
Một mặt của sách, báo, văn bản...
-
2
책, 신문, 문서 등의 면을 세는 단위.
2
TRANG:
Đơn vị đếm mặt của sách, báo, văn bản…
-
Tính từ
-
1
장엄하고 무게가 있다.
1
TRANG TRỌNG:
Trang nghiêm và trịnh trọng.
-
Danh từ
-
1
아름답게 꾸미는 데 쓰는 물건.
1
ĐỒ TRANG TRÍ:
Đồ vật được dùng vào việc trang hoàng một cách đẹp đẽ.
-
☆
Danh từ
-
1
몸을 보기 좋게 꾸미는 데 쓰는 물건.
1
ĐỒ TRANG SỨC:
Đồ vật dùng để tô điểm cho diện mạo bên ngoài của con người trông đẹp đẽ.
-
Danh từ
-
1
배우 등이 옷이나 가발, 화장 등을 이용하여 극중 인물처럼 보이도록 꾸밈.
1
SỰ HÓA TRANG:
Việc diễn viên… sử dụng quần áo, tóc giả hay mỹ phẩm… để trang điểm cho trông giống nhân vật trong kịch.
-
Danh từ
-
1
신문에서, 사회에 관한 기사를 싣는 지면.
1
TRANG XÃ HỘI:
Trang giấy đăng tin tức liên quan đến xã hội của tờ báo.
🌟
TRANG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여러 장의 지도를 묶어 만든 책.
1.
SÁCH BẢN ĐỒ, CUỐN BẢN ĐỒ:
Sách được làm ra bằng cách gộp nhiều trang bản đồ.
-
☆
Danh từ
-
1.
비밀을 지키기 위해 관계가 있는 사람들끼리만 알 수 있게 정한 기호.
1.
ÁM HIỆU:
Kí hiệu định ra để chỉ những người có liên quan mới có thể biết được nhằm giữ bí mật.
-
2.
군대에서, 적군과 구별하여 아군끼리 서로를 확인할 수 있도록 정한 신호.
2.
ÁM HIỆU:
Tín hiệu định ra để phân biệt với quân địch và quân ta có thể xác nhận với nhau, trong quân đội.
-
3.
컴퓨터 시스템이나 홈페이지 등에서 사용자를 확인하기 위해 입력하는 문자열.
3.
MẬT MÃ, MẬT KHẨU:
Dãy kí tự nhập vào để xác nhận người sử dụng trên hệ thống máy vi tính hay trang chủ.
-
Tính từ
-
1.
조그마한 것들이 한곳에 많이 지저분하게 붙어 있다.
1.
CHI CHÍT, CHEN CHÚC:
Những thứ bé tí bám nhiều lộn xộn ở một chỗ.
-
2.
보기 흉할 만큼 지저분하게 여기저기 기워 놓은 데가 많다.
2.
CHẰNG CHỊT:
Vá víu đó đây một cách lộn xộn đến mức khó coi.
-
3.
화장을 아주 짙게 한 상태이다.
3.
LỚP LỚP:
Trạng thái trang điểm rất đậm.
-
Danh từ
-
1.
틀어지거나 깨지지 않도록 물건의 몸통에 단단히 둘러맨 줄.
1.
ĐAI:
Dây quấn chặt ở phần thân của đồ vật để không bị vỡ hoặc lệch lạc.
-
2.
어떤 것의 둘레를 두른 물건.
2.
KHUNG, GỌNG MẮT (KÍNH), VÀNH (MŨ):
Đồ vật quấn quanh cái gì đó.
-
3.
어떤 것의 주변이나 둘레에 죽 둘러서 친 줄이나 금 또는 장식.
3.
KHUNG, VIỀN:
Đồ trang trí hoặc đường nét, dây quấn xung quanh hoặc vòng quanh chu vi cái gì đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
보석 등을 줄에 꿰어서 목에 거는 장식품.
1.
DÂY CHUYỀN:
Đồ trang sức đeo trên cổ, chủ yếu được xỏ đá quý vào dây.
-
☆
Danh từ
-
1.
얼굴을 감추거나 다르게 꾸미기 위하여 종이, 나무, 흙 등으로 만들어 얼굴에 쓰는 물건.
1.
MẶT NẠ:
Cái được làm bằng giấy, gỗ, đất... mô phỏng hình dạng khuôn mặt của con người hay động vật để trang trí hay che mặt.
-
☆
Phó từ
-
1.
남이 알 수 없을 정도로 꾸미거나 고친 흔적이 없이.
1.
(MỘT CÁCH) NHƯ TRƯỚC, NHƯ CŨ, NHƯ VỐN CÓ:
Không có dấu vết đã điều chỉnh hay trang trí đến mức người khác không thể biết được.
-
Danh từ
-
1.
분위기나 태도 등이 조용하고 엄숙함.
1.
SỰ YÊN TĨNH, SỰ TĨNH MỊCH:
Việc bầu không khí hay thái độ... im ắng và trang nghiêm.
-
None
-
1.
무기나 장비 등을 빼앗아 전투를 할 수 없게 하는 일.
1.
GIẢI TRỪ QUÂN BỊ:
Việc tước đi vũ khí hoặc trang bị để không thể chiến đấu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
작품을 만들기 전에 미리 만든 물건. 또는 완성된 작품을 보여주는 대표적인 보기.
1.
MẪU:
Vật được làm ra trước khi tạo thành tác phẩm. Hoặc hình mẫu tiêu biểu thể hiện tác phẩm hoàn chỉnh.
-
2.
본보기가 되는 대상이나 모범.
2.
KIỂU MẪU, HÌNH MẪU:
Đối tượng hay hình mẫu trở thành tấm gương.
-
3.
새로운 옷이나 최신 유행의 옷을 발표할 때, 그 옷을 입고 관객들에게 보이는 것을 직업으로 하는 사람.
3.
NGƯỜI MẪU:
Người làm nghề mặc các trang phục và cho khán giả ngắm khi cho ra mắt trang phục mới hay trang phục thời trang mới nhất.
-
4.
소설이나 희곡 등에서 등장 인물이 되는 실재의 사람이나 소재가 되는 사건.
4.
MẪU (NHÂN VẬT, CHẤT LIỆU):
Con người có thực trở thành nhân vật hay sự kiện trở thành chất liệu xuất hiện trong tiểu thuyết hay tác phẩm nghệ thuật khác
-
5.
사진, 그림, 조각 등에서 표현의 대상으로 삼는 인물이나 물건.
5.
MẪU (NHÂN VẬT, CHẤT LIỆU):
Nhân vật hay đồ vật được lấy làm đối tượng thể hiện trong ảnh, tranh, điêu khắc...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
꽃이나 나무의 가지 등을 병이나 바구니 등의 그릇에 보기 좋게 꾸며 꽂는 일.
1.
VIỆC CẮM HOA:
Việc cắm và trang trí hoa hay cành vào bình, bát hoặc giỏ trông cho đẹp mắt.
-
Tính từ
-
1.
분위기나 태도 등이 조용하고 엄숙하다.
1.
YÊN TĨNH, TĨNH MỊCH:
Bầu không khí hay thái độ… im ắng và trang nghiêm.
-
Danh từ
-
1.
눈썹의 모양을 그리고 색을 진하게 하는 데 쓰는 연필 모양의 화장품.
1.
BÚT VẼ LÔNG MÀY, BÚT KẺ LÔNG MÀY:
Đồ trang điểm giống như chiếc bút chì, dùng để vẽ hình dạng và tô đậm lông mày.
-
☆☆
Động từ
-
1.
똑바로 서 있던 것이 한쪽으로 기울어지거나 쓰러지다.
1.
ĐỔ, NGÃ, NGHIÊNG:
Cái đang đứng thẳng nghiêng về một phía hay sụp đổ xuống.
-
2.
사람, 물건, 권리, 일 등이 다른 쪽으로 옮아가다.
2.
CHUYỂN, CHUYỂN GIAO:
Con người, đồ vật, quyền lợi, công việc... chuyển sang hướng khác.
-
3.
다음 시기나 순서 또는 다른 경우로 옮아가다.
3.
CHUYỂN SANG:
Chuyển sang thời kì hay trình tự tiếp theo hoặc trường hợp khác.
-
4.
해나 달이 지다.
4.
NGẢ BÓNG, KHUẤT BÓNG:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
5.
종이나 책장 등이 넘겨지다.
5.
LẬT QUA, SANG TRANG:
Giấy hay trang sách được lật.
-
6.
숨이 멈추다.
6.
NGHẸT THỞ:
Hơi thở ngừng lại.
-
7.
속임수나 꾀에 빠져서 속거나 마음을 다 주다.
7.
RƠI VÀO, SA VÀO, BỊ GẠT:
Bị lừa hay trao hết tình cảm do sa vào mưu kế hay trò bịp.
-
8.
음식물이나 침이 목구멍을 지나가다.
8.
NUỐT TRÔI, TRÔI QUA:
Đồ ăn hay nước miếng qua cổ họng.
-
9.
어떤 사건이나 상황이 별일 없이 지나가다.
9.
TRÔI QUA:
Sự kiện hay tình huống nào đó đi qua một cách không có gì đặc biệt.
-
10.
노래나 목소리가 막히는 것 없이 잘 나오다.
10.
MƯỢT MÀ:
Bài hát hay giọng nói thông suốt mà không bị tắc nghẽn.
-
11.
일정한 시간이나 시기가 지나다.
11.
TRÔI QUA:
Qua thời kì hay thời gian nhất định.
-
12.
어떤 수준이나 한계 또는 정도를 넘어서 지나다.
12.
VƯỢT QUA:
Vượt qua tiêu chuẩn, giới hạn hoặc mức độ nào đó.
-
13.
높은 부분의 위를 넘거나 지나서 가다.
13.
VƯỢT QUA, LEO QUA, TRÈO QUA:
Vượt qua hay đi qua phía trên của phần có vị trí cao.
-
14.
경계 등을 넘거나 건너서 가다.
14.
VƯỢT QUA, VƯỢT SANG:
Vượt hay đi băng qua ranh giới v.v...
-
15.
어떤 일이나 문제를 중요하게 여기지 않고 그냥 지나치다.
15.
BỎ QUA, CHO QUA, LỜ ĐI, QUA QUÍT CHO XONG:
Không coi trọng mà cứ cho qua công việc hay vấn đề nào đó.
-
Động từ
-
1.
전쟁이나 전투를 하기 위한 장비 등을 갖추다.
1.
VŨ TRANG:
Chuẩn bị trang bị... để chiến tranh hay chiến đấu.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 하는 데에 필요한 마음, 사상, 기술, 장비 등을 단단히 갖추다.
2.
VŨ TRANG, TRANG BỊ:
(cách nói ẩn dụ) Chuẩn bị kỹ càng tinh thần, tư tưởng, kĩ thuật, trang bị... cần thiết để làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
경찰이 인원과 조직과 장비를 써서 행사할 수 있는 힘.
1.
LỰC LƯỢNG CẢNH SÁT:
Nguồn lực của cảnh sát được huy động về sức người, tổ chức, trang bị để tiến hành một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1.
사고나 재해로부터 사람을 보호하기 위하여 설치한 시설.
1.
THIẾT BỊ AN TOÀN:
Thiết bị được trang bị nhằm bảo vệ con người khỏi tai nạn hay thiên tai.
-
Danh từ
-
1.
농장의 주인.
1.
CHỦ NÔNG TRẠI, CHỦ NÔNG TRANG:
Chủ của nông trại hay chủ của nông trang.
-
☆
Danh từ
-
1.
얼굴이나 피부, 머리를 아름답게 꾸미고 다듬는 것.
1.
SỰ THẨM MỸ, SỰ LÀM ĐẸP:
Việc chăm sóc hay trang điểm làm đẹp cho tóc, da hay khuôn mặt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
비행기들이 뜨고 내리고 머물 수 있도록 여러 가지 시설을 갖추어 놓은 곳.
1.
SÂN BAY:
Nơi trang bị nhiều thiết bị để máy bay có thể cất cánh, hạ cánh và đỗ lại.