🌟 경비실 (警備室)

☆☆   Danh từ  

1. 도난 등의 사고가 일어나지 않도록 살피고 지키는 사람이 지내는 장소.

1. PHÒNG BẢO VỆ, PHÒNG CANH GÁC: Nơi con người quan sát và giữ gìn để không xảy ra sự cố ví dụ như trộm cắp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 건물 경비실.
    Building security.
  • 아파트 경비실.
    Apartment security office.
  • 학교 경비실.
    School security office.
  • 경비실 근무.
    Security office service.
  • 경비실에 맡기다.
    Leave to the security office.
  • 나는 택배를 받을 수 없을 때는 주로 아파트 경비실에 맡겨 놓는다.
    When i can't get the package, i usually leave it at the apartment security office.
  • 나는 회사를 지켜 주는 든든한 경비실 직원들에게 감사의 표시로 식사를 대접했다.
    I served a meal as a token of gratitude to the reliable security staff who guarded the company.
  • 경비실에서 졸고 있는 늙은 경비원이 우리 아파트를 지켜 줄 거라고 믿는 사람은 아무도 없을 것이다.
    Nobody would believe an old guard dozing in the security office would protect our apartment.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 경비실 (경ː비실)
📚 thể loại: Sinh hoạt nhà ở  

🗣️ 경비실 (警備室) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Cách nói thời gian (82) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)