🌟 교무처 (敎務處)

Danh từ  

1. 대학교에서 사무와 학생 기록 관리 등의 일을 맡아보는 부서.

1. PHÒNG GIÁO VỤ: Phòng ban phụ trách việc quản lí hồ sơ sinh viên và công việc ở trường đại học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대학 교무처.
    Office of university faculty.
  • 교무처 직원.
    Office staff.
  • 교무처 처장.
    Head of the faculty.
  • 교무처에 가다.
    Go to the teaching office.
  • 교무처에 들르다.
    Drop by the school's office.
  • 우리 학교 교무처에서는 학부모들에게 입학 상담을 해 주고 있다.
    Our school's faculty is offering admission counseling to parents.
  • 나는 전공과목 성적표에 문제가 있어서 교무처에 직접 물어보러 갔다.
    I had a problem with my major's report card, so i went directly to the faculty.
  • 수강 신청 내용을 변경하고 싶은데 어디에 알아봐야 하지?
    I'd like to change my enrollment, where should i find out?
    일단 교무처로 전화해 보는 게 빠를 것 같아.
    I think it would be faster to call the school administration first.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 교무처 (교ː무처)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Dáng vẻ bề ngoài (121)