🌟 광부 (鑛夫)

  Danh từ  

1. 광산에서 광물을 캐는 일을 직업으로 하는 사람.

1. THỢ MỎ: Người làm nghề đào khoáng vật ở mỏ quặng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 광부가 되다.
    Become a miner.
  • 광부로 일하다.
    Work as a miner.
  • 아버지는 평생을 탄광에서 광부로 일하셨다.
    My father worked as a miner in a coal mine all his life.
  • 탄광에 매몰되었던 광부가 삼 일 만에 극적으로 구조되었다.
    A miner buried in a coal mine was dramatically rescued in three days.
  • 여기 있는 탄광은 모두 폐광될 것입니다.
    All the coal mines here are going to be closed.
    그러면 여기에서 일하던 광부들의 생계는 어떻게 되나요?
    So what's the livelihood of the miners working here?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 광부 (광ː부)
📚 thể loại: Nghề nghiệp   Sinh hoạt công sở  

🗣️ 광부 (鑛夫) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Gọi điện thoại (15) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)