🌟 근속하다 (勤續 하다)

Động từ  

1. 한 직장에서 계속 일하다.

1. LÀM VIỆC LIÊN TỤC: Làm việc liên tục ở một chỗ làm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 근속한 근로자.
    Continuous worker.
  • 근속한 직원.
    A permanent employee.
  • 이십 년을 근속하다.
    Last twenty years.
  • 십 년 동안 근속하다.
    Be in service for ten years.
  • 장기간 근속하다.
    Be in service for a long time.
  • 아버지는 광고 회사에 이십 년 동안 근속하셨다.
    My father worked for an advertising company for twenty years.
  • 우리 회사는 십 년 이상 근속한 직원에게는 월급을 더 주었다.
    Our company has given extra pay to an employee who has served for more than ten years.
  • 부장님은 지금까지 직장 옮긴 적 있으세요?
    Have you ever moved to a new job?
    대학교 졸업 후 이 회사에서만 십오 년을 근속하고 있네.
    I've been with this company for 15 years since i graduated from college.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 근속하다 (근ː소카다)
📚 Từ phái sinh: 근속(勤續): 한 직장에서 계속 일함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82) Sức khỏe (155) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28)