🌟 근시안적 (近視眼的)

Định từ  

1. 미래를 짐작하거나 사물 전체를 보는 지혜가 없고 당장의 부분적인 현상만 보는.

1. MANG TÍNH THIỂN CẬN: Không có sự thông thái để nhìn thấy toàn thể sự việc hay dự đoán tương lai xa mà chỉ nhìn thấy những hiện tượng từng phần ngay trước mắt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 근시안적 대책.
    Near-sighted measures.
  • 근시안적 사고.
    Myopic thinking.
  • 근시안적 선택.
    Myopic selection.
  • 근시안적 전략.
    Myopic strategy.
  • 근시안적 정책.
    Near-sighted policy.
  • 근시안적 해결.
    Myopic solution.
  • 나는 문제가 생길 때마다 대충 해결하려는 그들의 근시안적 태도에 분노했다.
    I was angry with their short-sightedness to patch things up roughly whenever trouble arose.
  • 십 년 앞도 내다보지 못한 그의 근시안적 경영으로 인해 회사는 큰 손해를 봤다.
    His short-sighted management, which had not been foreseen for ten years, cost the company dearly.
  • 말씀하신 대책은 근시안적 발상에서 나온 대책입니다.
    The measures you mentioned are from myopic ideas.
    그렇지 않습니다. 먼 미래를 내다보고 제시한 것입니다.
    Not really. i presented it with a view to the distant future.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 근시안적 (근ː시안적)
📚 Từ phái sinh: 근시안(近視眼): 가까운 곳에 있는 것은 잘 보나 먼 곳에 있는 것은 선명하게 보지 못하…

🗣️ 근시안적 (近視眼的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chính trị (149) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365)