🌟 (旗)

  Danh từ  

1. 헝겊이나 종이에 글자, 그림, 색깔 등을 넣어 어떤 뜻이나 단체를 나타내는 데 쓰는 물건.

1. CỜ, NGỌN CỜ: Đồ vật có viết chữ, tranh, màu sắc vào giấy hoặc mảnh vải để biểu thị cho tổ chức hay ý nghĩa nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가 펄럭이다.
    The flag flutters.
  • 가 휘날리다.
    Flags fly.
  • 를 꽂다.
    Put a flag in.
  • 를 내리다.
    Lower the flag.
  • 를 올리다.
    Lift the flag.
  • 를 흔들다.
    Shake the flag.
  • 올림픽 는 평화와 화합을 상징한다.
    The olympic flag symbolizes peace and harmony.
  • 적군에 함락된 성 꼭대기에는 적군의 가 꽂혀 있었다.
    At the top of the castle fallen by the enemy, there was a flag of the enemy.
  • 박람회 전시장은 세계 각국을 상징하는 들로 장식되어 있었다.
    The exhibition hall was decorated with flags symbolizing countries around the world.
  • 이번 체육 대회에는 어떤 특징이 있나요?
    What are the features of this athletic competition?
    팀별로 각 팀을 상징하는 를 만들어 응원 도구로 사용하기로 했어요.
    We decided to create a flag that symbolizes each team and use it as a cheering tool.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói ngày tháng (59)