🌟 격일제 (隔日制)

Danh từ  

1. 어떤 일을 이틀에 한 번씩 하는 제도.

1. CHẾ ĐỘ CÁCH NHẬT: Chế độ làm việc nào đó cứ hai ngày một lần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 격일제 근무.
    Two-day service.
  • 격일제 운행.
    Bimonthly operation.
  • 격일제로 수업하다.
    Take classes every other day.
  • 격일제로 운영하다.
    Operate every other day.
  • 격일제로 일하다.
    Working every other day.
  • 섬과 섬을 연결하는 배는 두 척이 각각 격일제 운행을 한다.
    The ship connecting the island with the island operates on alternate days each.
  • 나는 격일제로 일해서 월요일, 수요일, 금요일에만 출근한다.
    I work every other day and only come to work on mondays, wednesdays and fridays.
  • 내일 오후에 박 선생님께 진료를 예약하려고 하는데요.
    I'd like to make an appointment with dr. park tomorrow afternoon.
    박 선생님은 격일제로 진료를 해서 내일은 안 되고 내일 모레는 가능합니다.
    Dr. park is available every other day, not tomorrow, but the day after tomorrow.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 격일제 (겨길쩨)

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi món (132) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159)