🌟 귓등

Danh từ  

1. 귓바퀴의 바깥쪽 부분.

1. VÀNH TAI: Phần phía ngoài của tai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 귓등을 덮다.
    Cover one's ears with back.
  • 귓등에 걸치다.
    Hearing on the ear.
  • 귓등에 꽂다.
    Stick it in the ear.
  • 귓등에 흐르다.
    Drivel in one's ears.
  • 귓등으로 쓸어 넘기다.
    Sweep through the ear.
  • 그녀는 자꾸만 앞으로 흘러내리는 긴 머리카락을 귓등으로 쓸어 넘겼다.
    She kept sweeping her long hair down her ear.
  • 그는 백화점에서 마음에 드는 선글라스를 발견하고는 안경다리를 귓등에 살짝 걸쳐 보았다.
    He found his favorite sunglasses at the department store and glanced slightly over his legs.
  • 유민이는 뭘 하고 있어?
    What's yoomin doing?
    방에 들어가 보니 연필을 귓등에 꽂고 열심히 공부하고 있던데.
    When i entered the room, i saw you were studying hard with a pencil in your ear.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 귓등 (귀뜽) 귓등 (귇뜽)

Start

End

Start

End


Xin lỗi (7) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)