🌟 군민 (軍民)

Danh từ  

1. 군인과 민간인.

1. QUÂN DÂN: Quân đội và nhân dân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 군민 합동.
    Military-civilian joint.
  • 군민이 구조하다.
    The people of the county rescue.
  • 군민이 돕다.
    The people of the county help.
  • 군민이 함께하다.
    The people of the county come together.
  • 군민이 힘을 합치다.
    The county people join forces.
  • 성에 적이 침입하자 군민이 힘을 합하여 적을 무찔렀다.
    When the enemy invaded the castle, the soldiers joined forces to defeat the enemy.
  • 태풍으로 인한 피해가 커서 군민이 함께 복구 작업을 했다.
    The damage caused by the typhoon was so great that the county residents worked together to restore it.
  • 지진이 난 지역의 복구 작업에 많은 인원이 투입되어야 할 것 같습니다.
    A lot of people will need to be put into the restoration of the earthquake zone.
    그렇다면 일반인들 중 지원자들에 한해 군민 합동 구조대를 조직해서 파견하도록 하세요.
    If so, let's have only the civilian volunteers organize and dispatch a joint military rescue team.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 군민 (군민)

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sở thích (103) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101)