🌟 그나저나

  Phó từ  

1. 그것은 그렇다 치고.

1. DÙ THẾ NÀO ĐI NỮA, VIỆC ĐÓ THÌ LÀ VIỆC ĐÓ: Điều đó thì như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어제 우리 술을 많이 마셨죠?
    We drank a lot yesterday, didn't we?
    네. 그나저나 계산은 누가 한 거예요?
    Yes. by the way, who paid the bill?
  • 기말시험은 잘 봤어?
    Did you do well on your final exam?
    잘 못 본 것 같아. 그나저나 놀기로 한 애들은 왜 이렇게 안 와?
    I don't think i saw it well. by the way, why aren't the kids coming?
  • 이번 행사에 손님이 많이 오겠지?
    We'll have a lot of guests at this event, right?
    그나저나 행사 준비는 잘 되고 있는지 확인해 봐.
    By the way, make sure the preparations for the event are going well.
  • 오늘도 일 많대?
    Is there a lot of work today?
    그런 것 같아. 그나저나 어제 하라고 한 일은 다 했어?
    I think so. by the way, did you finish what you told me to do yesterday?
본말 그러나저러나: 그것은 그렇다 치고.
Từ tham khảo 이나저나: 이 말은 그만하고 다른 말을 하자면.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그나저나 (그나저나)

📚 Annotation: 지금까지의 화제를 다른 쪽으로 돌릴 때 쓴다.

🗣️ 그나저나 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giáo dục (151) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Gọi điện thoại (15) Gọi món (132) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)