🌟 그라운드 (ground)

Danh từ  

1. 축구장이나 야구장 같이 넓은 마당에서 하는 경기의 운동장.

1. SÂN, SÂN VẬN ĐỘNG: Sân vận động trên một khoảng đất thật rộng như sân bóng chày hay sân bóng đá.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그라운드가 달아오르다.
    The ground heats up.
  • 그라운드가 울리다.
    Ground rings.
  • 그라운드를 누비다.
    Ride the ground.
  • 그라운드를 뛰다.
    Run the ground.
  • 그라운드에 나서다.
    Get on the ground.
  • 그라운드에 들어서다.
    Enter the ground.
  • 그라운드에 모습을 보이다.
    Appear on the ground.
  • 그라운드에 서다.
    Stand on the ground.
  • 그라운드로 뛰어나가다.
    Run to the ground.
  • 사회자의 소개가 끝나자 각 팀의 선수들이 그라운드에 들어서기 시작했다.
    After the introduction of the host, the players from each team began to enter the ground.
  • 그는 상대 선수의 견제에도 불구하고 그라운드를 누비고 다니며 골을 넣었다.
    He went on the ground and scored despite the opponent's checks.
  • 경기가 끝나자 그라운드의 선수들은 관중석에 고개를 숙여 인사를 하고 퇴장했다.
    At the end of the game, the players on the ground bowed to the stands and left.


📚 Variant: 그로운드

🗣️ 그라운드 (ground) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Chào hỏi (17) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (255)