🌟 날치다

Động từ  

3. 보기에 안 좋을 만큼 잘난 듯이 마음대로 행동하다.

3. HỐNG HÁCH, NGẠO MẠN: Hành động tùy tiện ra vẻ ta đây đến mức đáng ghét.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 날치는 꼴.
    The sight of flying.
  • 제멋대로 날치다.
    Spend it on your own way.
  • 함부로 날치다.
    Blow away.
  • 그 녀석은 자기가 공부를 잘한다고 너무 날쳤다.
    The guy blew it off too much because he was good at his studies.
  • 전학 온 아이는 잘난 척하며 혼자 날치다가 결국 아이들에게 미움을 샀다.
    The transfer child was flirting and flying to himself, and in the end, he was hated by the children.
  • 반장이 날치는 꼴을 더 이상 볼 수가 없어.
    I can't see the class president flying any more.
    그러게 말이야. 선생님한테 인정을 받는다고 너무 함부로 행동하는 것 같아.
    I know. i think you're being too careless to get recognition from your teacher.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 날치다 (날치다) 날치어 (날치어날치여) 날쳐 (날처) 날치니 ()

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Sử dụng bệnh viện (204) Giáo dục (151) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Nói về lỗi lầm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70)