🌟 권태 (倦怠)

  Danh từ  

1. 어떤 일이나 관계 등에 흥미를 잃고 싫증을 느끼는 것.

1. SỰ MỆT MỎI, SỰ CHÁN NGÁN, NỖI BUỒN CHÁN: Việc cảm thấy chán ghét và mất hứng thú với mối quan hệ hoặc công việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 권태가 오다.
    Nausea comes.
  • 권태를 극복하다.
    Overcome boredom.
  • 권태를 느끼다.
    Feeling bored.
  • 권태를 이기다.
    Beat boredom.
  • 권태에 빠지다.
    Get bored.
  • 연인 사이에 권태가 오면 잠시 떨어져 지내는 것도 한 방법이다.
    When a lover is bored, it is one way to stay away for a while.
  • 큰 실패를 맛본 승규는 모든 일에 의욕을 잃고 삶에 대한 권태를 느꼈다.
    Having tasted great failure, seung-gyu lost his motivation for everything and felt bored with life.
  • 이제 일한 지 오 년이 넘으니 매일 똑같은 곳에서 반복되는 일을 하는 것에 싫증이 나려고 해요.
    Now that i've been working for more than five years, i'm getting tired of doing the same thing every day.
    민준 씨에게도 권태가 찾아왔나 보군요.
    I guess min jun also has gwon tae.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 권태 (권ː태)
📚 thể loại: Tình cảm   Diễn tả tính cách  

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Thông tin địa lí (138) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (78) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23)