🌟 난사하다 (亂射 하다)

Động từ  

1. 활이나 총 등을 목표물에 정확히 향하게 하지 않고 아무 곳에나 마구 쏘다.

1. BẮN LOẠN XẠ, BẮN BỪA BÃI: Bắn tên hay súng bừa bãi vào bất cứ nơi nào mà không hướng chính xác vào mục tiêu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기관총을 난사하다.
    Fire machine guns.
  • 총을 난사하다.
    Gunfire.
  • 화살을 난사하다.
    Explode the arrow.
  • 마구 난사하다.
    Go wild.
  • 무차별적으로 난사하다.
    Ride indiscriminately.
  • 군인들은 마을에 기관총을 무차별 난사하고 불을 질렀다.
    The soldiers fired machine guns indiscriminately in the village.
  • 어두워 아무것도 보이지 않는 부대원들은 소리가 들리는 곳에 총을 난사할 뿐이었다.
    The troops, dark and blind, were only shooting where they could hear the sound.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난사하다 (난ː사하다)
📚 Từ phái sinh: 난사(亂射): 활이나 총 등을 목표물에 정확히 향하게 하지 않고 아무 곳에나 마구 쏨.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43)