🌟 국도 (國道)

  Danh từ  

1. 나라에서 직접 관리하는 주요 도로.

1. ĐƯỜNG QUỐC LỘ: Đường chính yếu mà nhà nước trực tiếp quản lý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국도를 건설하다.
    Build a national road.
  • 국도를 타다.
    Take the national road.
  • 국도를 확장하다.
    Extend the national road.
  • 국도로 가다.
    Go on the national road.
  • 국도로 빠지다.
    Fall into a national road.
  • 설날이 되면 어김없이 주요 국도와 고속 도로가 귀성길 차량들로 붐빈다.
    On new year's day, major national and high-speed roads are crowded with cars returning home.
  • 국도에는 시속 최대 팔십 킬로까지 달릴 수 있는 일반 국도와 최대 백십 킬로까지 달릴 수 있는 고속 국도가 있다.
    There are regular national roads that can run up to 80 kilometers per hour and high-speed national roads that can run up to 100 kilometers per hour.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 국도 (국또)
📚 thể loại: Địa điểm sử dụng giao thông  

🗣️ 국도 (國道) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả trang phục (110) Thể thao (88) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (255) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86)