🌟 남진 (南進)

Danh từ  

1. 어떤 집단이나 세력 등이 남쪽으로 향하여 감.

1. SỰ NAM TIẾN, SỰ TẤN CÔNG XUỐNG PHÍA NAM: Việc một đoàn thể hay thế lực nào đó đi về phía Nam.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남진 경로.
    Namjin route.
  • 남진 작전.
    Operation namjin.
  • 남진 정책.
    Namjin policy.
  • 남진을 중단하다.
    Stop southward advance.
  • 남진을 하다.
    South camp.
  • 우리 군은 적군의 남진을 막기 위해 북쪽에 성을 쌓았다.
    Our army built castles in the north to prevent enemy troops from advancing south.
  • 왕은 남진 정책을 추진하여 남쪽으로 영토를 넓히려 하였다.
    The king tried to expand the territory to the south by implementing the southern jin policy.
  • 장수는 더 이상 남진이 어렵다는 것을 깨닫고 북으로 방향을 바꾸었다.
    The general realized that it was no longer easy for him to march south, and turned to the north.
Từ đồng nghĩa 남하(南下): 남쪽으로 내려감.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 남진 (남진)
📚 Từ phái sinh: 남진하다(南進하다): 어떤 집단이나 세력 등이 남쪽으로 향하여 가다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Ngôn luận (36) Sinh hoạt công sở (197) Mua sắm (99)