🌟 금식하다 (禁食 하다)

Động từ  

1. 치료나 기도 등의 어떤 목적을 위하여 음식을 먹지 않다.

1. ĂN KIÊNG, NHỊN ĂN: Nhịn không ăn thức ăn vì một mục đích nào đó chẳng hạn như trị liệu hay cầu nguyện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 금식하라는 진단.
    A diagnosis of fasting.
  • 금식하라는 처방.
    A prescription to fast.
  • 금식하며 기도하다.
    Fast and pray.
  • 건강을 위해 금식하다.
    Fast for health.
  • 삼 일 동안 금식하다.
    Fast for three days.
  • 나는 위가 아파서 며칠 동안 금식해야 했다.
    I had a stomachache and had to fast for a few days.
  • 어머니는 아버지의 건강을 위해 아무것도 드시지 않고 금식하며 기도하셨다.
    Mother fasted and prayed for her father's health without eating anything.
  • 내일 검사 전까지 아무것도 먹을 수 없나요?
    Can't i eat anything before tomorrow's test?
    네, 오후 열 시 이후부터 내일 아침까지 금식하셔야 됩니다.
    Yes, you have to fast after 10:00 p.m. until tomorrow morning.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 금식하다 (금ː시카다)
📚 Từ phái sinh: 금식(禁食): 치료나 기도 등의 어떤 목적을 위하여 음식을 먹지 않음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)