🌟 급행 (急行)

Danh từ  

1. 급히 감.

1. SỰ TỐC HÀNH: Sự đi gấp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 급행 서비스.
    Express service.
  • 급행으로 가다.
    Go by express.
  • 급행으로 발송하다.
    Send by express.
  • 급행으로 보내다.
    Send by express.
  • 승규는 마감 시간이 얼마 남지 않은 원고를 급행으로 우편 발송했다.
    Seung-gyu mailed the manuscript, which was close to the deadline, by express.
  • 그 회사는 종종 택배의 급행 서비스를 이용하여 고객에게 물건을 보낸다.
    The company often uses the express service of the courier to send goods to customers.
  • 우편물은 일반으로 보낼까요?
    Shall i send the mail to the public?
    아니요. 매우 급한 서류이니 급행으로 해 주세요.
    No. it's a very urgent document, so please make it express.
Từ tham khảo 완행(緩行): 느리게 감., 정해진 구간을 빠르지 않은 속도로 다니면서 승객이 원하는 곳…

3. 정해진 구간의 일부 정거장에만 정차하여 빠르게 가는 버스.

3. TỐC HÀNH: Xe buýt chạy nhanh, chỉ được dừng một số trạm ở khu vực đã định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 급행이 다니다.
    There's an express.
  • 급행을 잡다.
    Catch an express.
  • 급행을 타다.
    Take an express.
  • 급행으로 예매하다.
    Book by express.
  • 나는 급행이 정차하는 시간에 맞추어 정류장으로 나왔다.
    I came out to the station in time for the express stop.
  • 급행은 명절을 앞두고 고향에 조금이라도 빨리 가려는 사람들로 붐볐다.
    The express was crowded with people trying to get to their hometowns any faster ahead of the holidays.
  • 집에 갈 때는 이 버스를 타고 가니?
    Do you take this bus home?
    아니. 급행이 있어서 그걸 타고 가.
    No. there's an express, so take it.
Từ tham khảo 완행(緩行): 느리게 감., 정해진 구간을 빠르지 않은 속도로 다니면서 승객이 원하는 곳…

2. 빠른 속도로 달리며 큰 역에만 서는 열차.

2. TÀU TỐC HÀNH, TÀU NHANH: Đoàn tàu chạy với tốc độ nhanh và chỉ dừng ở các ga lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부산발 급행.
    An express from busan.
  • 서울행 급행.
    An express to seoul.
  • 급행 요금.
    Express charges.
  • 급행 탑승.
    Express boarding.
  • 급행을 타다.
    Take an express.
  • 나는 급행을 놓쳐서 완행을 타고 오는 바람에 회의에 지각을 하고 말았다.
    I missed my express and was late for the meeting because i took a slow flight.
  • 급행을 타면 출퇴근 시간을 줄일 수 있지만 승객이 많아 불편하기도 하다.
    The express can reduce commuting time, but it is also inconvenient because there are many passengers.
  • 급행을 타면 시간이 얼마나 단축되나요?
    How much time does an express save?
    완행에 비해 최소한 삼십 분 이상은 빨라요.
    At least 30 minutes faster than the full run.
Từ đồng nghĩa 급행열차(急行列車): 빠른 속도로 달리며 큰 역에만 서는 열차.
Từ tham khảo 완행(緩行): 느리게 감., 정해진 구간을 빠르지 않은 속도로 다니면서 승객이 원하는 곳…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 급행 (그팽)
📚 Từ phái sinh: 급행하다: 급히 가다.


🗣️ 급행 (急行) @ Giải nghĩa

🗣️ 급행 (急行) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (23) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (59) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36)