🌟 노동조합 (勞動組合)

Danh từ  

1. 노동자 중심에서 더 좋은 근로 조건을 만들고 사회적, 경제적 지위를 향상시키기 위해 활동하는 단체.

1. CÔNG ĐOÀN: Đoàn thể hoạt động giữa người lao động nhằm tạo nên điều kiện lao động tốt hơn và nâng cao vị trí kinh tế và xã hội.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 노동조합 설립.
    Establishing a trade union.
  • 노동조합이 생기다.
    Create a trade union.
  • 노동조합이 추진되다.
    Trade unions are pushed forward.
  • 노동조합을 구성하다.
    Construct a labor union.
  • 노동조합을 만들다.
    Form a trade union.
  • 노동조합에 가입하다.
    Join a trade union.
  • 강제 퇴직을 당한 그는 노동조합의 도움을 얻어서 다시 복직할 수 있었다.
    Forced to retire, he was able to return to work with the help of the trade union.
  • 회사에 노동조합이 생겨서 이제는 더 좋은 근로 조건으로 일할 수 있게 됐다.
    The company now has a trade union, and now it can work on better working conditions.
  • 노동조합에 가입하고 싶습니다.
    I'd like to join a trade union.
    좋습니다. 노동자의 권리를 위해 우리 같이 힘써 봅시다.
    Ok. let's work together for the rights of the workers.
Từ đồng nghĩa 노조(勞組): 근로자가 중심이 되어 더 좋은 근로 조건을 만들고 사회적, 경제적 지위를 …

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 노동조합 (노동조합) 노동조합이 (노동조하비) 노동조합도 (노동조합또) 노동조합만 (노동조함만)

🗣️ 노동조합 (勞動組合) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Luật (42) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Yêu đương và kết hôn (19) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (23)