🌟 내성적 (內省的)

☆☆   Định từ  

1. 감정이나 생각을 겉으로 드러내지 않는 성격을 가진.

1. TÍNH KÍN ĐÁO, TÍNH NỘI TÂM, TÍNH NHÚT NHÁT, TÍNH DÈ DẶT: Mang tính cách không biểu hiện suy nghĩ hay tình cảm ra bên ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내성적 성향.
    Introverted tendencies.
  • 내성적 기질.
    An introvert temperament.
  • 내성적 성격.
    Introverted personality.
  • 내성적 태도.
    Introverted attitude.
  • 그녀는 불우한 가정 환경 때문에 내성적 성향을 갖게 되었다.
    She has become introverted because of the poor family environment.
  • 그녀는 남의 앞에 나서기를 좋아하지 않는 내성적 성격의 소유자이다.
    She's an introverted personality who doesn't like to be in public.
  • 지수는 왜 자기 속마음을 잘 드러내지 않을까?
    Why isn't jisoo revealing her innermost thoughts?
    지수가 원래 내성적 기질이 있잖아.
    Jisoo has an introverted temperament.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 내성적 (내ː성적)
📚 thể loại: Tính cách   Diễn tả trang phục  

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sở thích (103) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)