🌟 난자하다 (亂刺 하다)

Động từ  

1. 칼이나 창 등으로 마구 찌르다.

1. ĐÂM CHÉM LOẠN XẠ, ĐÂM CHÉM LUNG TUNG: Đâm chém loạn xạ bằng dao hay giáo mác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사람을 난자하다.
    Ovulate a person.
  • 칼로 난자하다.
    Ova with a knife.
  • 흉기로 난자하다.
    Ova with a weapon.
  • 사정없이 난자하다.
    It's mercilessly ova.
  • 수십 차례 난자하다.
    Arrows dozens of times.
  • 범인은 집주인을 칼로 수십 차례 난자해 죽이고 달아났다.
    The criminal ostracized the landlord with a knife dozens of times and ran away.
  • 전우의 죽음을 본 민준은 이성을 잃고 적군을 칼로 사정없이 난자해 죽게 했다.
    Seeing the death of a comrade, min-jun lost his reason and killed the enemy with a knife mercilessly.
  • 범인이 돈은 그대로 두고 피해자를 여러 차례 난자한 것이 이상하군.
    It's strange that the unsub ovaed the victim several times, leaving the money untouched.
    네. 이번 사건은 원한으로 인한 살인 사건인 듯합니다.
    Yes. i think this is a murder case of resentment.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 난자하다 (난ː자하다)
📚 Từ phái sinh: 난자(亂刺): 칼이나 창 등으로 마구 찌름.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Du lịch (98) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19)