🌟 내키다

  Động từ  

1. 하고 싶은 마음이 생기다.

1. CÓ Ý THÍCH, CÓ Ý MUỐN: Nảy sinh tư tưởng muốn làm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 내키는 대로 하다.
    Do as one pleases.
  • 기분이 내키다.
    I feel like it.
  • 마음이 내키다.
    I feel inclined.
  • 생각이 내키다.
    I have an idea.
  • 나는 부모님이 하라고 하신 일은 내키지 않아도 하려고 노력한다.
    I try to do what my parents told me to do, even if i don't want to.
  • 승규는 내켜서 하는 건지 억지로 하는 건지는 몰라도 매일 일기를 쓰고 있다.
    Seung-gyu keeps a diary every day, even though he may be forced or unwilling to do so.
  • 김 대리는 일 처리가 영 마음에 안 들어.
    Assistant manager kim doesn't like the way he does things.
    그 사람은 자기가 내키는 일만 열심히 하고 내키지 않는 일은 대충 하는 것 같더라고.
    He seems to work hard on what he likes and doesn't do what he doesn't want.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 내키다 (내ː키다) 내키어 (내ː키어내ː키여) 내켜 (내ː켜) 내키니 (내ː키니)
📚 thể loại: Tình cảm   Diễn tả tính cách  

🗣️ 내키다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255) Tình yêu và hôn nhân (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Sinh hoạt công sở (197) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)