🌟 김장철

Danh từ  

1. 겨울 동안 먹을 김치를 한꺼번에 많이 만드는 시기.

1. GIMJANGCHEOL; MÙA MUỐI KIM CHI: Thời kỳ làm nhiều kim chi một lần để ăn suốt mùa đông.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 김장철 채소.
    Kimchi-making season vegetables.
  • 김장철이 다가오다.
    Kimchi-making season is coming.
  • 김장철이 되다.
    It's kimchi-making season.
  • 김장철을 맞이하다.
    Welcome to the kimchi-making season.
  • 김장철을 앞두다.
    The kimchi-making season is ahead.
  • 김장철에 접어들다.
    Enter the kimchi-making season.
  • 김장철이 가까워지면서 시장에 배추와 무가 많이 나왔다.
    As the kimchi-making season nears, there are many cabbages and radishes in the market.
  • 보통 김장 김치를 담그는 김장철은 늦가을과 초겨울 사이이다.
    Kimchi is usually made between late fall and early winter.
  • 어머니, 웬 배추와 무를 이렇게 많이 사 오셨어요?
    Mother, why did you buy so many cabbages and radishes?
    이제 김장철이잖니. 우리도 김장 김치를 담가야지.
    It's kimchi-making season now. we should make kimchi, too.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 김장철 (김장철)

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Luật (42) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Xin lỗi (7) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (78)