🌟 농염하다 (濃艶 하다)

Tính từ  

1. 주로 성적인 매력으로 사람을 홀릴 만큼 매우 아름답고 매력적이다.

1. QUYẾN RŨ, HẤP DẪN, GỢI CẢM: Rất đẹp và quyến rũ đến mức hút hồn người khác, chủ yếu bởi sự thu hút giới tính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 농염한 모습.
    A serpentine figure.
  • 농염한 여인.
    A lady of agricultural dye.
  • 농염한 화장.
    Agro-inflammatory make-up.
  • 농염하게 무르익다.
    Ripen agrarianly.
  • 눈빛이 농염하다.
    Her eyes are agitated.
  • 매력적인 여인의 농염한 자태에 남자들은 정신을 차리지 못했다.
    With the appearance of a charming woman, the men were beside themselves.
  • 섹시한 여배우의 몸매는 농염하고 관능적이었다.
    The sexy actress' body was agnostic and sensual.
  • 아까 영화 주인공 눈빛이 참 농염하지 않았니?
    Didn't the main character's eyes look very agricultural?
    응. 어떤 남자라도 그 여자한테 홀리지 않을 수 없겠더라.
    Yeah. i couldn't help but be attracted to any man.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 농염하다 (농염하다) 농염한 (농염한) 농염하여 (농염하여) 농염해 (농염해) 농염하니 (농염하니) 농염합니다 (농염함니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Luật (42) Khí hậu (53) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Cách nói thời gian (82)