🌟 도깨비불

Danh từ  

1. 밤에 동물의 뼈나 오래 묵은 나무 등에서 생겨나 저절로 번쩍이는 푸른 불빛.

1. DOKKEBIBUL; ĐỐM LỬA MA, ĐỐM LỬA PHỐT PHO: Đốm lửa màu xanh lấp lánh tự động sinh ra từ trong những cây cổ thụ lâu năm hay xương của động vật, vào ban đêm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 퍼런 도깨비불.
    Purun goblin.
  • 도깨비불이 날아다니다.
    Goblin flames fly.
  • 도깨비불이 반짝거리다.
    The goblin sparkles.
  • 도깨비불을 보다.
    Look at the goblin.
  • 시골에 놀러간 유민이는 뒷산에서 도깨비불로 보이는 퍼런 불꽃을 보았다.
    Yu min, who went to the countryside to play, saw the blue flames that looked like goblins in the mountains behind him.
  • 민준이는 밤에 폐가에서 반짝거리는 도깨비불을 보고 귀신으로 착각하여 소스라치게 놀랐다.
    Min-jun was appalled at the sight of the glistening goblin fire in the waste house at night, mistaking it as a ghost.
  • 선생님! 밤에 뒷산 묘지에 이상한 불이 막 날아다닌대요!
    Sir! there's a strange fire flying in the back mountain cemetery at night!
    응, 그건 도깨비불이라고 하는 건데 자연 현상이니 무서워할 것 없단다.
    Yeah, it's called goblin, but it's a natural phenomenon, so there's nothing to be afraid of.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 도깨비불 (도깨비불)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình (57) Ngôn ngữ (160) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Kiến trúc, xây dựng (43) Sở thích (103) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365)