🌟 도량형 (度量衡)

Danh từ  

1. 길이, 부피, 무게 등의 단위를 재는 법.

1. HÌNH THỨC ĐO LƯỜNG, KIỂU ĐO LƯỜNG: Cách đo các đơn vị như chiều dài, thể tích, cân nặng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 도량형이 다르다.
    Different weights and measures.
  • 도량형이 일치하다.
    Metrologic matches.
  • 도량형을 고치다.
    Fix the metrology.
  • 도량형을 사용하다.
    Use a metrological form.
  • 도량형을 통일하다.
    Unify the metrology.
  • 각 나라마다 고유하게 사용하는 도량형 단위가 있다.
    Each country has its own unit of weights and measures.
  • 교통이 발달하지 않았던 조선 시대에는 도량형이 지역마다 달랐다.
    During the joseon dynasty, when traffic was not developed, the weights and measures were different from region to region.
  • 오 피트면 몇 센티미터야?
    How many centimeters is five feet?
    글쎄, 미국과 우리나라는 도량형이 달라서 단위를 환산하는 게 헷갈려.
    Well, we have different weights and measures, so it's confusing to convert them into units.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 도량형 (도ː량형)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) So sánh văn hóa (78) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Xin lỗi (7)