🌟 동거인 (同居人)

Danh từ  

1. 같은 집에서 함께 사는 사람.

1. NGƯỜI CÙNG CHUNG SỐNG: Người sống chung trong cùng một nhà.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동거인 신고.
    A cohabitation report.
  • 동거인이 되다.
    Become a cohabitant.
  • 동거인으로 등록되다.
    Be registered as a cohabitant.
  • 우리 집은 동거인이 많아서 늘 분위기가 화기애애하다.
    Our house has a lot of cohabitation, so the atmosphere is always amicable.
  • 고향에서 서울로 올라온 이후 나는 동거인이 없이 줄곧 혼자 살았다.
    Ever since i came up to seoul from my hometown, i have lived alone without a cohabitant.
  • 아이를 낳지 않는 부부들이 많아지고 있대요.
    More couples are not having children.
    그러게요. 그래서 동거인이 삼 인 이상인 세대가 많이 줄었대요.
    Yeah. that's why the number of households with three or more people living together has decreased.
  • 동거인이 몇 명이세요?
    How many cohabitants do you have?
    아버지와 어머니, 두 명입니다.
    Father and mother.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동거인 (동거인)

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Luật (42) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt công sở (197) Lịch sử (92)