🌟 답배하다 (答拜 하다)

Động từ  

1. 절을 받고 그에 대한 답으로 절을 하다.

1. CÚI LẠY ĐÁP LỄ: Cúi lạy đáp lại việc đã nhận lễ lạy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 반절로 답배하다.
    Reply in half.
  • 인사에 답배하다.
    Greetings.
  • 절에 답배하다.
    Return to the temple.
  • 신부에게 답배하다.
    Return to the priest.
  • 정중히 답배하다.
    To return a courtesy.
  • 일반적으로 손아랫사람에게 받는 절에는 답배하지 않는다.
    Generally, we do not return to the section we receive from the lower hand.
  • 아랫사람에게 절을 받을 때는 절하는 이가 성년인 경우 답배하는 것이 좋다.
    When bowing to one's subordinates, it is advisable to return the bow if the bowler is of adult age.
  • 한국 전통 결혼식에는 신부가 신랑에게 두 번 절하면 신랑이 이에 답배하는 순서가 있다.
    In a traditional korean wedding ceremony, when a bride makes two bows to the groom, the groom pays tribute.
  • 먼 친척 어른 집을 방문하는데 지켜야 할 예의 좀 가르쳐 줘.
    Teach me the courtesy i have to observe when i visit an adult's house of distant relatives.
    그럼 우선 절을 받으면 이에 꼭 답배해 줘.
    Then when you first receive the bow, make sure to return the eunuch.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 답배하다 (답빼하다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Hẹn (4) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)