🌟 당리당략 (黨利黨略)

Danh từ  

1. 정당의 이익과 그것을 얻기 위한 꾀나 방법.

1. ĐẢNG LỢI ĐẢNG LƯỢC, CÁCH ĐỂ THU LỢI VỀ CHO ĐẢNG: Cách hay mánh khóe để thu lợi về cho chính đảng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 당리당략이 판치다.
    Party interests prevail.
  • 당리당략을 일삼다.
    Make partisan politics.
  • 당리당략을 중시하다.
    Value party interests.
  • 당리당략을 추구하다.
    Pursue partisan interests.
  • 당리당략에 얽매이다.
    Tied to partisan interests.
  • 시민들은 시 의회가 당리당략에 따라 운영되는 것은 잘못이라고 비판했다.
    Citizens criticized that it was wrong for the city council to operate under partisan interests.
  • 이번 선거는 각 정당의 이익만 우선이 되어 당리당략이 판치는 선거였다.
    This election was an election in which only the interests of each party were prioritized and partisan interests prevailed.
  • 김 의원님, 올바른 민주 정치는 어떤 모습이라고 생각하십니까?
    Mr. kim, what do you think the right democratic politics look like?
    우선 각 정당들이 사안에 따라 당리당략을 포기할 수 있어야 한다고 봅니다.
    First of all, i believe that each political party should be able to give up its partisan interests depending on the issue.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 당리당략 (당니당냑) 당리당략이 (당니당냐기) 당리당략도 (당니당냑또) 당리당략만 (당니당냥만)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Diễn tả ngoại hình (97) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8)