🌟 뒤끝

Danh từ  

1. 일이나 행동의 맨 나중이나 끝.

1. PHẦN CUỐI CÙNG, PHẦN KẾT THÚC: Phần sau cùng hay phần cuối của công việc hay hành động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일의 뒤끝.
    End of work.
  • 회의의 뒤끝.
    Meeting after meeting.
  • 뒤끝이 개운하다.
    The end is refreshing.
  • 뒤끝이 산뜻하다.
    The end is fresh.
  • 뒤끝이 좋다.
    Good end.
  • 뒤끝이 중요하다.
    The end is important.
  • 땅콩을 껍질째 먹으면 고소하고 맛의 뒤끝도 깨끗하다.
    Peanuts are savory and taste clean.
  • 나는 일을 할 때 시작은 좋으나 항상 뒤끝이 좋지 않아 결과가 엉망이다.
    I get off to a good start when i work, but i always get a bad start and the result is a mess.
  • 나는 술자리에서 잘 놀다가도 꼭 마지막에 실수를 해.
    I'm good at drinking, but i always make mistakes at the end.
    술자리에서는 항상 뒤끝을 조심해야 돼.
    You always have to watch your back at drinking parties.

2. 어떤 일이 있은 바로 뒤.

2. NGAY SAU: Ngay sau một việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시험 뒤끝.
    Test back.
  • 장마 뒤끝.
    After the rainy season.
  • 전쟁의 뒤끝.
    End of war.
  • 비 온 뒤끝.
    Rainy aftertaste.
  • 울고 난 뒤끝.
    After crying.
  • 잠을 잔 뒤끝.
    Sleep and then end.
  • 혼이 난 뒤끝.
    A scolding end.
  • 장마는 물러가고 장마 뒤끝의 무더위가 다가오고 있었다.
    The rainy season was receding and the heat at the end of the rainy season was approaching.
  • 대학 입시 뒤끝이면 시험을 잘 못 본 것을 비관해 자살을 하는 학생들이 종종 있다.
    There are often students who commit suicide because they are pessimistic that they did poorly on the test after college entrance exams.
  • 운동화가 흙투성이가 됐어.
    The sneakers are covered in dirt.
    비온 뒤끝이어서 땅이 질퍽거려서 그래.
    It's raining on the back of the ground.

3. 일이 마무리 된 다음에도 여전히 남아 있는 좋지 않은 감정.

3. ẤN TƯỢNG XẤU (SỰ ĐỂ BỤNG): Tình cảm không tốt đẹp còn đọng lại ngay cả sau khi sự việc đã được kết thúc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뒤끝이 있다.
    There's a back end.
  • 뒤끝이 없다.
    No grudges.
  • 동생은 바른 소리를 잘하지만 뒤끝은 없으니까 괜찮은 성격이다.
    Younger brother is good at saying right things, but he has no grudges, so he's a good personality.
  • 김 선생님은 화를 잘 내는 편이지만 화를 낸 후에 뒤끝이 없어 좋다.
    Mr. kim tends to get angry, but after he gets angry, he doesn't hold grudges.
  • 김 선배는 회의 때 자신의 의견에 반대했던 후배를 괴롭히는 뒤끝 있는 모습을 보였다.
    Kim showed signs of grumbling at his junior, who opposed his opinion at the meeting.
  • 발표 순서를 어떻게 정할까?
    How shall we decide the order of presentation?
    가위바위보가 뒤끝 없이 깔끔한 방법이지.
    Rock-paper-scissors is a clean, end-to-end way.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뒤끝 (뒤ː끝) 뒤끝이 (뒤ː끄치) 뒤끝을 (뒤ː끄틀) 뒤끝만 (뒤ː끈만)

📚 Annotation: 주로 '뒤끝이 있다', '뒤끝이 없다'로 쓴다.

🗣️ 뒤끝 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Chính trị (149) Tâm lí (191) Gọi món (132) Chế độ xã hội (81) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)