🌟 레임덕 (lame duck)

Danh từ  

1. 임기가 끝나 가는 대통령 등의 정치 지도자. 또는 그런 시기에 정치 권력을 잃어 정책이 잘 이루어지지 않는 현상.

1. NGƯỜI SẮP HẾT NHIỆM KỲ, TÌNH TRẠNG TRỄ NẢI KHI GIAO THỜI GIỮA HAI NHIỆM KỲ: Nhà lãnh đạo chính trị như tổng thống gần hết nhiệm kỳ. Hoặc hiện tượng chính sách không được thực hiện tốt do mất quyền lực chính trị vào thời điểm đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 레임덕 논란.
    The lame duck controversy.
  • 레임덕 현상.
    The lame duck phenomenon.
  • 레임덕의 시작.
    Start of lame duck.
  • 레임덕의 신호탄.
    Signals of lame duck.
  • 레임덕이 오다.
    Lame duck comes.
  • 레임덕을 피하다.
    Avoid lame duck.
  • 대통령의 정권 말기가 가까워지면서 여야와의 힘겨루기 등 레임덕 현상이 두드러지고 있다.
    As the end of the president's administration nears, lame-duck phenomena such as power struggles with the ruling and opposition parties are becoming more prominent.
  • 대통령이 잘못된 국책 사업을 밀어붙이기 식으로 계속 진행한다면 대통령의 의지와는 반대로 레임덕을 부르게 될 것이다.
    If the president continues to push ahead with the wrong state project, he will call a lame duck against the president's will.

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Giáo dục (151)