🌟 마분지 (馬糞紙)

Danh từ  

1. 어두운 노란빛이 나는, 질이 안 좋은 종이.

1. GIẤY BỒI, GIẤY THÔ: Giấy có màu vàng sậm, chất lượng không tốt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마분지 봉투.
    The cardboard envelope.
  • 마분지 상자.
    A cardboard box.
  • 승규는 마분지에 글을 써서 담벼락 여기저기에 붙이고 다녔다.
    Seung-gyu wrote in the cardboard and hung it all over the wall.
  • 아저씨는 마분지로 대충 포장된 고깃덩어리를 바구니에서 꺼내 놓았다.
    Uncle took out a lump of meat roughly packed in cardboard from the basket.
  • 삼촌은 누런 마분지 봉투에서 천 원짜리 석 장을 꺼내어 아이에게 주었다.
    Uncle took out three thousand won bills from the yellow cardboard envelope and gave them to the child.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 마분지 (마ː분지)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề xã hội (67) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20)