🌟 묘연하다 (杳然 하다)

Tính từ  

2. 깊숙하고 멀어서 눈에 보일 듯 말 듯 하게 조금씩 움직이는 것처럼 보이는 상태에 있다.

2. THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN: Ở trong trạng thái quá sâu và xa nên trông như đang chuyển động từng chút một và lúc thấy lúc không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 묘연한 정상.
    An obscure summit.
  • 묘연하게 나타나다.
    Appear vaguely.
  • 바다가 묘연하다.
    The sea is strange.
  • 산봉우리가 묘연하다.
    The mountain peak is mysterious.
  • 모습이 묘연하다.
    It looks strange.
  • 고개를 들자 산 정상이 묘연하게 보인다.
    When i lift my head, i can see the top of the mountain vaguely.
  • 바다 멀리 고기잡이배가 잡힐 듯 말 듯 묘연하다.
    It is almost impossible to catch a fishing boat in the sea.
  • 안개가 많이 껴서 앞이 잘 안보입니다.
    It's foggy and i can't see.
    네, 바로 앞도 묘연하게 보여서 사고 나기 쉽겠어요.
    Yeah, it looks vague right in front of it, so it's easy to get into an accident.

3. 오래되어 기억이 흐리다.

3. MỜ MỊT, LƠ MƠ: Đã lâu nên kí ức mù mờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 묘연한 기억.
    A vague memory.
  • 묘연한 추억.
    An obscure memory.
  • 묘연한 얼굴.
    A mysterious face.
  • 묘연하게 떠오르다.
    Mysterious.
  • 묘연하게 생각나다.
    Come to mind vaguely.
  • 오래 전에 헤어진 그의 얼굴이 묘연하게 떠오른다.
    His long-lost face comes to mind vaguely.
  • 어머니의 얼굴도 이제는 기억이 묘연하여 잘 생각나지 않는다.
    I can't think of my mother's face well now that i have no memory.
  • 할머니 어릴 때 얘기해 주세요.
    Tell me about your childhood, grandma.
    나이가 드니까 기억이 묘연해서 잘 생각이 안 나는구나.
    I can't remember clearly as i get older.

1. 행방이나 소식 등을 알 수 없다.

1. BẶT TĂM BẶT TÍCH, MỜ MỊT: Không thể biết được hành tung hay tin tức...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소식이 묘연하다.
    There's no news.
  • 자취가 묘연하다.
    There's no trace.
  • 종적이 묘연하다.
    Species are unknown.
  • 행방이 묘연하다.
    His whereabouts are unknown.
  • 몇 년 전 사라진 금괴의 행방은 현재까지도 묘연한 채로 남아 있다.
    The whereabouts of the gold bullion that disappeared a few years ago remain unknown to this day.
  • 기록이 남아 있지 않아 왕이 왕위에 오르기까지의 행적이 묘연하다.
    No record is left, so the king's journey to the throne is unknown.
  • 박 씨가 며칠 전 배를 타고 바다로 나갔다는데 행방이 묘연하구나.
    Mr. park went out to sea by boat a few days ago, but his whereabouts are unknown.
    지금까지 소식이 없다면 무슨 일을 당한 게 분명해요.
    If we haven't heard from you so far, something must have happened.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 묘연하다 (묘연하다) 묘연한 (묘연한) 묘연하여 (묘연하여) 묘연해 (묘연해) 묘연하니 (묘연하니) 묘연합니다 (묘연함니다)

🗣️ 묘연하다 (杳然 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Du lịch (98) Luật (42) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Thời tiết và mùa (101) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138)