🌟 무조건적 (無條件的)

Định từ  

1. 아무런 조건이 없는. 또는 아무것도 따지지 않는.

1. MANG TÍNH VÔ ĐIỀU KIỆN: Không có điều kiện gì cả. Hoặc không cần cân nhắc bất cứ điều gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무조건적 믿음.
    Unconditional faith.
  • 무조건적 반대.
    Unconditional opposition.
  • 무조건적 복종.
    Unconditional obedience.
  • 무조건적 사랑.
    Unconditional love.
  • 무조건적 신뢰.
    Unconditional trust.
  • 무조건적 지원.
    Unconditional support.
  • 무조건적 지지.
    Unconditional support.
  • 무조건적 찬성.
    Unconditional approval.
  • 무조건적 항복.
    Unconditional surrender.
  • 무조건적 헌신.
    Unconditional devotion.
  • 나는 부모님의 무조건적 사랑과 헌신으로 다시 건강을 되찾았다.
    I regained my health with my parents' unconditional love and devotion.
  • 이 장군은 부하들에게 그 자신에 대한 무조건적 복종과 믿음을 강요했다.
    This general forced his men to obey and believe unconditionally in himself.
  • 승규는 한 후원자의 무조건적 지원을 바탕으로 열심히 공부할 수 있었다.
    Seung-gyu was able to study hard based on the unconditional support of one sponsor.
  • 개와 주인 사이에는 뭔가 끈끈한 게 있는 것 같아.
    There seems to be something sticky between the dog and the owner.
    맞아, 개는 주인에 대해서 무조건적 신뢰를 가지고 있잖아.
    Right, dogs have unconditional trust in their owners.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무조건적 (무조껀적)
📚 Từ phái sinh: 무조건(無條件): 아무런 조건이 없음.

🗣️ 무조건적 (無條件的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Giáo dục (151) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Nói về lỗi lầm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)