🌟 무채색 (無彩色)

Danh từ  

1. 흰색, 회색, 검정색과 같이 색의 밝기에만 차이가 있고 색의 선명한 정도에는 차이가 없는 색.

1. MÀU VÔ SẮC: Màu sắc không có sự khác biệt về độ sáng mà chỉ có sự khác biệt về màu sắc như màu trắng, màu xám, màu đen.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무채색 계열.
    Achromatic series.
  • 무채색 계통.
    Anchromatic system.
  • 무채색 그림.
    Anchromatic drawings.
  • 무채색 옷.
    Anchromatic clothes.
  • 무채색의 기운.
    Anchromatic energy.
  • 무채색의 느낌.
    Achromatic feeling.
  • 무채색의 옷.
    Achromatic clothes.
  • 이 그림은 무채색이 많이 쓰여서 전체적으로 어두운 느낌이 났다.
    This painting had a lot of achromatic colors, so it felt dark overall.
  • 나이에 비해 어려 보이는 그는 점잖은 느낌이 나게 늘 무채색의 옷만 입는다.
    Looking young for his age, he always wears an anchromatic clothes to give a gentle feeling.
  • 형의 방은 검은색과 흰색의 무채색 가구가 조화를 이루어 깔끔한 느낌이 난다.
    The older brother's room has a clean feeling with black and white achromatic furniture in harmony.
Từ tham khảo 유채색(有彩色): 밝거나 어둡거나 선명하거나 탁한, 색상을 가진 빛깔.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무채색 (무채색) 무채색이 (무채새기) 무채색도 (무채색또) 무채색만 (무채생만)

🗣️ 무채색 (無彩色) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Luật (42) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)