🌟 맥없다 (脈 없다)

Tính từ  

1. 기운이 없다.

1. KHÔNG CÓ SỨC SỐNG: Không có sinh khí.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 맥없는 경기.
    A dull game.
  • 맥없는 하루.
    A dull day.
  • 맥없고 재미없다.
    Disappointed and uninteresting.
  • 표정이 맥없다.
    The look on his face is dull.
  • 하루가 맥없다.
    The day is dull.
  • 정말 맥없다.
    I'm so tired.
  • 그는 일이 잘 마음대로 안 풀렸는지 맥없는 얼굴이었다.
    He looked as if things had not gone his way.
  • 이미 탈락이 결정된 양 팀의 경기는 맥없고 의욕도 없는 재미없는 경기였다.
    The match between the two teams, which had already been eliminated, was a dull and unenthusiastic one.
  • 너 무슨 일 있어? 왜 이렇게 맥없어 보여?
    What's wrong with you? why do you look so tired?
    시험에서 떨어졌어.
    I failed the test.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 맥없다 (매겁따) 맥없는 (매검는) 맥없어 (매겁써) 맥없으니 (매겁쓰니) 맥없습니다 (매겁씀니다) 맥없고 (매겁꼬) 맥없지 (매겁찌)
📚 Từ phái sinh: 맥없이(脈없이): 기운 없이.

🗣️ 맥없다 (脈 없다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Tôn giáo (43) Du lịch (98) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52)