🌟 매머드 (mammoth)

Danh từ  

1. 털로 덮인 커다란 몸에 코가 길고 코 옆에는 밖으로 굽은 어금니가 있는 화석 코끼리.

1. VOI MA MÚT: Động vật hóa thạch thân lớn phủ lông, mũi dài và bên cạnh mũi có ngà cong ra phía ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 극지방에서 매머드의 화석이 발견되었다.
    A mammoth fossil was found in the polar region.
  • 매머드는 빙하기의 혹독한 추위를 견딜 수 있는 긴 털이 온몸에 나 있다.
    The mammoth has long hair all over its body that can withstand the severe cold of the ice age.
  • 매머드는 약 사백팔십만 년 전부터 사천 년 전까지 생존하였다가 빙하기가 끝나면서 멸종하였다.
    Mammoths survived from about 4.8 million years ago to 4,000 years ago, but went extinct at the end of the ice age.
  • 매머드는 어떻게 생겼어요?
    What does a mammoth look like?
    코끼리처럼 크고 코가 길어.
    Big as an elephant and long nose.


🗣️ 매머드 (mammoth) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Hẹn (4) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)