🌟 목격자 (目擊者)

  Danh từ  

1. 어떤 일이나 일이 벌어진 현장을 눈으로 직접 본 사람.

1. NGƯỜI CHỨNG KIẾN: Người trực tiếp nhìn thấy bằng mắt hiện trường sự việc diễn ra hay sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교통사고 목격자.
    A witness to a traffic accident.
  • 최초 목격자.
    First witness.
  • 현장 목격자.
    A field witness.
  • 유일한 목격자.
    The only witness.
  • 목격자의 신고.
    An eyewitness report.
  • 목격자의 진술.
    Witness statements.
  • 목격자가 보다.
    Witness sees.
  • 목격자가 있다.
    We have witnesses.
  • 목격자가 필요하다.
    We need witnesses.
  • 피해자 가족들이 어젯밤 교통사고 현장을 목격한 목격자를 찾고 있다.
    Victims' families are looking for witnesses who witnessed the crash last night.
  • 사건 현장을 봤다는 목격자가 나타나서 폭행 사건의 실마리가 조금씩 풀릴 것 같다.
    A witness who has seen the scene of the incident appears, and the clue of the assault is likely to unravel little by little.
  • 그 범인 목격자는 지금 어떻게 되었어?
    What happened to the witness now?
    진술을 마치고 현재 경찰의 보호를 받고 있어.
    Finished his statement and is now under police protection.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 목격자 (목껵짜)
📚 thể loại: Tư pháp và chủ thể trị an   Vấn đề môi trường  

🗣️ 목격자 (目擊者) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Khí hậu (53) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Kiến trúc, xây dựng (43) Xem phim (105) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78)